ĐỔI MỚI SINH HOẠT CHUYÊN MÔN THEO NGHIÊN CỨU BÀI HỌC

Slides:



Advertisements
Similar presentations
應用日語 五十音(片假名)、 簡易單字、文法介紹. 清音 あAあA か KA さ SA た TA な NA は HA ま MA や YA ら RA わ WA んNんN いIいI き KI しSHIしSHI ち CHI に NI ひ HI み MI り RI うUうU く KU す SU つTSUつTSU.
Advertisements

東京工業大学 経営工学専攻 NGUY Ễ N TH Ị THANH NHÃ M ộ t vài kinh nghi ệ m khi xin vi ệ c ở Nh ậ t.
50 音 唱歌學日語 黃淑玲. あ a 行 あ a い i う u え e お o あ あい い いえ う うえ え え絵 お あお(青)
表、グラフ、 SmartArt の実習課題. 1月1月睦月 January 7月7月文月 July 2月2月如月 February 8月8月葉月 August 3月3月弥生 March 9月9月長月 September 4月4月卯月 April 10 月神無月 October 5月5月皐月 May.
漢語課本第九課単語 第九課の単語.
VTM Viet Nam J.S.C 取締役副社長 Pham Phuong Nam.
私の国へLet's Go!!~ベトナム~ 発表者:NGUYEN TIEN DONG.
1st Class Basic Japanese Class.
Általános fordítástechnika III.
Kinh nghiệm xin việc ở Nhật Ngành IT
觀光日本語 2 平假名(かたがな).
觀光日本語 1 平假名(ひらがな).
H2O+遠赤外線吸収 ラジオ波散乱 微細構造遷位 ラジオ波 赤外線 X-線 H3+ 赤外線吸収 γ-線 塵遠赤外発光 再結合線
CLEANTECH 株式会社 能力プローファイル 4. 製造プロセス 1. 会社の情報 5.管理プロセス 2. 製品及びサビース
Giáo sư Akitoshi Teuchi (Đại học Tsukuba)
Week 7: Diabetes and Endocrine Ken Yang
BỒI DƯỠNG CHUYÊN MÔN CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
BAB 34 おいしいですか OISHII DESUKA
GIỚI THIỆU DIỄN GIẢ Copyright ⓒ Value Create Co., Ltd.
How to speak and write Japanese words with confidence
生命起源への化学進化.
shí jiān hé měi rì xíng chéng 时间和每日行程
Néi dung cña chuyªn ®Ò Những vÊn ®Ò chung vÒ qu¶n trÞ s¶n xuÊt
9月1号 星期四 Time and daily routine
Bảo vệ trẻ khỏi các bệnh nhiễm trùng: CƠ HỘI TỪ DINH DƯỠNG
カタカナ  4 When you want to own a car in the big cities in Japan, you need to prove you have a place to park your car. Unless you have a parking space on.
スペイン語初級 文字と発音 PRIMER CURSO DE ESPAÑOL Pronunciación → 目次に戻る.
中国語(中級) 金曜日(19:00-20:30) 講師:王琪 オウキ Wang Qi
Starter: Write the following dates in Mandarin
Thơ Hai-kư (俳句) của Nhật Bản
カタカナ 6 The drink in slide 10 is always clear, and sparkling. It does not have lemon flavour. When you open the lid of this brand, you need to push a glass.
Dự án hợp tác kỹ thuật của cơ quan hợp tác JICA đối với các cơ quan đào tạo nguồn nhân lực tại tỉnh Đồng Nai- Việt Nam 「 Với mục tiêu năm 2020, Việt Nam.
日常- レストランで注文-1 会話 単語 文型 練習 レベル: 初心者.
日常- 空港での迎え 会話 単語 文型 練習 レベル: 初心者 1.
日常- お金 会話 単語 文型 練習 レベル: 初心者 1.
日常- 電話する 会話 単語 文型 練習 レベル: 初心者 1.
日常- 携帯 &タブレット 会話 単語 文型 練習 レベル: 初心者 1.
日常- 音楽 会話 単語 文型 練習 レベル: 初心者 1.
2019/1/16 復習-ユニット 6 Eメール レベル: 初心者.
日常- 時間 会話 単語 文型 練習 レベル: 初心者 1.
日常- 旅行 会話 単語 文型 練習 レベル: 初心者 1.
日常 - 飲み物 会話 単語 文型 練習 レベル: 初心者.
2019/1/17 復習-ユニット 2    日記  レベル: 初心者.
日常- 病気 会話 単語 文型 練習 レベル: 初心者 1.
日常- 言語習得 会話 単語 文型 練習 レベル: 初心者 1.
日常- 文房具 会話 単語 文型 練習 レベル: 初心者 1.
日常- 休暇 会話 単語 文型 練習 レベル: 初心者 1.
日常- 家 会話 単語 文型 練習 レベル: 初心者 1.
日常- 気持ち 会話 単語 文型 練習 レベル: 初心者 1.
日常- 絵を描く 会話 単語 文型 練習 レベル: 初心者 1.
日常- 服 テキスト 単語 文型 練習 レベル: 初心者 1.
障害の社会モデルの定式化による試み ー発展途上国に向けたバリアフリー化
日本語113 4月17日(木) Expressing your intention: つもり Change of state: なる
日常- 仕事の日 会話 単語 文型 練習 レベル: 初心者 1.
日常- 買い物-3 会話 単語 文型 練習 レベル: 初心者 1.
日常- 駅で 会話 単語 文型 練習 レベル: 初心者 1.
Living Mandarin, Lesson 3
あ 3画目を4分割 a.
日常- コンピューター 会話 単語 文型 練習 レベル: 初心者 1.
日常- 週・曜日 会話 単語 文型 練習 レベル: 初心者 1.
日常- 割引 会話 単語 文型 練習 レベル: 初心者 1.
日常- インターネット 会話 単語 文型 練習 レベル: 初心者 1.
日常- 映画 会話 単語 文型 練習 レベル: 初心者.
日常- 家屋の管理 会話 単語 文型 練習 レベル: 初心者 1.
日常- 一日の生活 会話 単語 文型 練習 レベル: 初心者 1.
日常- 電話番号 会話 単語 文型 練習 レベル: 初心者 1.
Phone numbers 你的电话号码是多少? 我的电话号码是_____。
Phone numbers 你的电话号码是多少? 我的电话号码是_____。
2012年十二月三号 Do Now Write in characters: (pg 16)
ベトナムにおける 投資環境.
Presentation transcript:

ĐỔI MỚI SINH HOẠT CHUYÊN MÔN THEO NGHIÊN CỨU BÀI HỌC Chuyên đề 2. Lớp bồi dưỡng tổ trưởng chuyên môn Quan sát, nhận xét về cách dự giờ và SHCM hiện nay?

NCBH thay đổi cả người dạy và người học, tạo ra một cộng đồng học tập.

MỤC TIÊU Thay đổi nhận thức về SHCM theo NCBH. Thay đổi về hành động, kiên trì vận dụng NCBH để đổi mới SHCM. Nâng cao năng lực chuyên môn của GV, nâng cao chất lượng học của HS, phát triển nhà trường bền vững.

NỘI DUNG CỦA CHUYÊN ĐỀ Tổng quan về SHCM dựa trên NCBH. Nghiên cứu trường hợp ở Bắc Giang, đổi mới SHCM để đổi mới nhà trường. Quy trình SHCM theo NCBH. Kỹ năng thích ứng của tổ trưởng chuyên môn. Thực hành xây dựng kế hoạch SHCM mới. Các chiến lược đảm bảo đổi mới SHCM thành công

TỔNG QUAN VỀ SHCM THEO NCBH Vì sao đổi mới SHCM theo NCBH? Triết lý của SHCM theo NCBH. Cơ sở lý luận và thực tiễn của SHCM theo NCBH. Rào cản và khó khăn khi đổi mới SHCM Lợi ích của việc đổi mới SHCM theo NCBH

VÌ SAO ĐỔI MỚI SHCM THEO NCBH? ĐỔI MỚI SHCM THEO NCBH LÀ GÌ? THẦY CÔ MUỐN BIẾT, THỰC HÀNH ĐIỀU GÌ TRONG SHCM MỚI?

TRIẾT LÝ, CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA SHCM THEO NCBH

Triết lý đổi mới SHCM theo NCBH (1) Đảm bảo việc học của mọi em HS Điều cốt lõi của GV: Hy vọng giúp đỡ những HS như trong ảnh Quan tâm đến những HS như vậy

Chán quá! Làm thế nào để các em tham gia vào việc học nhiều hơn?

Phát triển chương trình (2) Sự cần thiết để GV trở thành chuyên nghiệp ② Tất cả GV dạy học minh họa 1 lần/năm      ③ Tiến hành BH nghiên cứu & thảo luận ít nhất 4 lần/năm. Phát triển chương trình Dạy học MH Suy ngẫm

Các kỹ năng dạy cơ bản N/vụ HT cao hơn   GT      Chia sẻ KT cơ bản  Giai đoạn 2:cao hơn                            Giai đoạn 1: chia sẻ KT cơ bản                                                 B

(3) Cơ sở lý thuyết Thuyết Vygotsky (1896-1934) ・ZPD (Vùng phát triển tiệm cận)         Phát triển     A       B             C                  

(3) Cơ sở lý thuyết Mikhail Bakhtin (1895-1975), Wertsch Công cụ vật chất Công cụ tâm lý (ngôn ngữ, biểu tượng   GV                   tài liệu   HS          HS               =  Đối thoại

(4) Cơ sở thực tiễn Kinh nghiệm quốc tế của Nhật, Mỹ, Hàn Quốc, Singapore, … Thực trạng SHCM ở nhà trường hiện nay. Nhu cầu đổi mới SHCM, đổi mới nhà trường. Bài học thành công của các trường ở Bắc Giang. Vai trò và ý nghĩa quan trọng của SHCM theo NCBH.

VÌ SAO ĐỔI MỚI SHCM THEO NCBH? Hoạt động 1. Thuyết trình và thảo luận theo cặp Phân biệt SHCM truyền thống với SHCM theo NCBH?

SHCM qua NCBH là quá trình gồm: Thiết kế bài dạy; góp ý thiết kế bài dạy. Dạy minh họa. Rút kinh nghiệm. Triển khai kết quả.

NHỮNG KHÁC BIỆT CỦA SHCM.NCBH-1 Dự giờ và nhận xét trước đây SHCM -NCBH - Triết lý SHCM: chưa rõ ràng, chưa thống nhất. Quan điểm chính: nhận xét, góp ý cách dạy cho GV, thống nhất PPDH chung, học kỹ thuật dạy học,… Vị trí người dự giờ: ngồi cuối lớp, không quan sát việc học của HS, mà là việc dạy của GV - Triết lý SHCM: Mọi HS đều có cơ hội học tập, phát triển năng lực GV, phát triển nhà trường. Quan điểm chính: Bài dạy minh họa là tình huống nghiên cứu, tìm tòi, phát hiện, học hỏi. Vị trí dự giờ : đứng phía trước, 2 bên lớp học, đi lại xem HS học, quan tâm việc học của HS. 17

NHỮNG KHÁC BIỆT CỦA SHCM.NCBH-2 Dự giờ và nhận xét trước đây - Vấn đề quan tâm của người dự: việc dạy của GV (kiến thức, ngôn ngữ, cử chỉ, điệu bộ của GV, kỹ thuật DH, quy trình DH, ND kiến thức, trình bày bảng…) - Ghi chép: Nội dung, tiến trình giờ dạy, sai sót, hạn chế của GV. Vấn đề quan tâm: việc học của HS (HS học tập như thế nào? khi nào ? HS nào gặp phải khó khăn gì? Nguyên nhân? GV giúp HS vượt qua khó khăn thế nào?... Ghi chép: Tình huống học tập của HS trong bài học. 18

NHỮNG KHÁC BIỆT CỦA SHCM.NCBH-3 Dự giờ, phân tích trước đây SHCM-NCBH Thảo luận sau giờ dạy: đánh giá, khen chê GV… Thời gian hạn chế, số lượng phát biểu ít; Bài dạy minh họa là của GV. Thảo luận, phân tích, chia sẻ các hoạt động học của HS, hạn chế đánh giá GV dạy… Thời gian SHCM nhiều hơn, các ý kiến bày tỏ quan điểm về hoạt động học của HS; Bài học kinh nghiệm rút ra sau bài học.

MỤC ĐÍCH CỦA SHCM THEO NCBH Để hiểu rõ hơn về cách HS học; Tác động của PPDH đến việc học của HS. Để nâng cao hiệu quả học tập của HS. Để cải tiến việc dạy học của GV thông qua sự hợp tác có hệ thống với các GV khác trong trường hay cụm trường. Để phát triển năng lực chuyên môn của GV.

RÀO CẢN VÀ KHÓ KHĂN KHI ĐỔI MỚI SHCM THEO NCBH Thảo luận: Câu 1. Hãy dự kiến những rào cản và khó khăn ở đơn vị đ/c công tác khi thực hiện SHCM theo NCBH. Câu 2. Trách nhiệm của tổ trưởng CM trong việc khắc phục các rào cản, khó khăn như thế nào?

KHÓ KHĂN ĐỂ HIỂU VÀ MÔ TẢ BÀI HỌC Dễ chỉ ra thất bại Tuy nhiên, khó hiểu khi mô tả bài học 1 Dự giờ nhiều bài học với quan điểm của riêng bạn 2 Quan điểm dự giờ→Suy ngẫm   (1) Đọc suy nghĩ/cảm nhận bên trong của HS (2) Nhận thức của HS (3) Mối quan hệ và sự thay đổi của nó (4) Các kỹ năng dạy (5) Cấu trúc của việc học (Cấu trúc của bài học)   (6) Chất lượng của việc học.

(1) Đọc suy nghĩ/cảm nhận bên trong của HS Suy nghĩ/cảm nhận: thể hiện qua nét mặt, cử chỉ, hành vi 「そうだったんだ。おもしろい」。 そう、からだが語っている。 *人の話を聴く身体 子どものからだは、 ごく自然と前に傾く。 秋田

(2) Nhận thức của học sinh Người dự giờ:  để hiểu Em nào học? Vào lúc nào? Dựa vào cái gì? Như thế nào?

(3) Mối quan hệ và sự thay đổi giữa GV và HS

(4) Sự bình đẳng và chất lượng bài học Nhiệm vụ & thiết kế Tự điều khiển & Sự chủ động của HS  Học tập qua cộng tác                   

(5). CẤU TRÚC CỦA VIỆC HỌC Học như thế nào? Là một câu hỏi phức tạp. Có nhiều lý thuyết về việc học: Học là sự thay đổi hành vi (Thuyết hành vi) Học là sự thay đổi nhận thức (Thuyết nhận thức) Học là quá trình kiến tạo (Thuyết kiến tạo). Mục đích học là nhằm thay đổi chủ thể. NCBH thay đổi cả người dạy và người học, tạo ra một cộng đồng học tập.

LỢI ÍCH CỦA SHCM THEO NCBH HS cải thiện chất lượng học. GV phát triển năng lực chuyên môn. Góp phần xây dựng văn hóa nhà trường mới, trên cơ sở quan hệ thân thiện, tích cực giữa GV-GV, giữa GV-PH, giữa HS-HS Nhà trường phát triển bền vững.

KẾT LUẬN Quá trình đổi mới SHCM truyền thống sang NCBH là lâu dài, nhiều khó khăn, rào cản. Trách nhiệm của TTCM là người lãnh đạo, xây dựng tổ CM thành một tổ chức biết học hỏi. SHCM theo NCBH là trụ cột của phát triển nhà trường Kết quả của SHCM theo NCBH là nâng cao chất lượng học của HS, chất lượng dạy của GV. Xây dựng văn hóa nhà trường thân thiện, tích cực.

TRÂN TRỌNG CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ THẦY, CÔ