Download presentation
Presentation is loading. Please wait.
Published byたつぞう のしろ Modified 約 8 年前
1
東京工業大学 経営工学専攻 NGUY Ễ N TH Ị THANH NHÃ M ộ t vài kinh nghi ệ m khi xin vi ệ c ở Nh ậ t
2
N ộ i dung Quá trình xin vi ệ c c ủ a b ả n thân Internship Các chú ý khi vi ế t Entrysheet, Group Discussion, 面接 Đi xin vi ệ c v ớ i t ư cách là l ư u h ọ c sinh Các trang web
3
就活の流れ 6月6月 7月7月 8月8月 9月9月 10 月 11 月 12 月 1月1月 2月2月 3月3月 4月4月 3
4
6月6月 7月7月 8月8月 9月9月 10 月 11 月 12 月 1月1月 2月2月 3月3月 Quá trình xin vi ệ c (my case) 就職 情報 サイ トの 登録 N ộ p đ ơ n, thi, ph ỏ ng v ấ n 夏インターン Đi インターン Tham d ự 合同説明会 Và 個別説明会 C ủ a công ty mình d ự đ ị nh đi N ộ p đ ơ n 外資系 Ph ỏ ng v ấ n 外資系 … r ớ t 外資系 (>_<) N ộ p đ ơ n 日系 Ph ỏ ng v ấ n, OB 訪問、 G ặ p リクルータ Sau vài cú s ố c, ngh ỉ đông và ng ồ i ng ẫ m nghĩ xem công ty nào thì s ẽ nh ậ n mình 内々定 Đi インターン
5
Internship Quy mô c ủ a các công ty ở Nh ậ t l ớ n h ơ n r ấ t nhi ề u nh ữ ng công ty Vi ệ t Nam → Đi cho bi ế t ng ư ờ i ta làm gì, ho ạ t đ ộ ng th ế nào. Đi internship c ả nh ữ ng công ty không cùng ngành mình h ọ c, đ ể bi ế t Trong quá trình thi internship, có các kì thi Web Test, Test Center, ph ỏ ng v ấ n y chang nh ư khi đ i xin vi ệ c th ậ t s ự ( 本採用). C ơ h ộ i đ ể mình luy ệ n ph ỏ ng v ấ n Test center: 大和キャピタル・マーケッツ ( đ i ể m có th ể dùng cho sau này) Kinh nghi ệ m khi đ i internship có l ợ i khi 本採用 sau này
6
Entrysheet 一次面接 : H ỏ i nh ữ ng đ i ề u ghi trong ES つまり面接が成功するかどうかのカギを握っているのは ES ということです。 突飛な質問は応募人数を減らしたり、 ごく稀にいる面白い人を見つけるものであまり重要視されていない。 ( と思う ) つまりこの 2 点が言えればまず落ちない。 1. 学生時代頑張ったこと・・・自己 PR 2. この会社を選んだ理由・・・志望動機 インターン 1. 学生時代頑張ったこと・・・自己 PR 2. この会社を選んだ理由・・・志望動機 3. 会社に入ってどんなことがしたいか?・・・キャリアビジョン 本採用 己と敵 (会社) を知るべし
7
Entrysheet 自己 PR 学生時代に頑張ったこと 自己 PR で見られること・・・論理的思考力 就職活動生が言うエピソードの種類は大体決まっている。 よほどすごいことをした人以外はみんな同じ 例 アルバイト 部活 交流活動 研究 * 過去に何をしたかではなく、それをどう伝えるかが重要な点 ①なぜ行ったのか ( Why) ②どのような問題があったのか ( What) ③どのような対策をしたのか ( How ) ④どのような結果になったか ( So What) ⑤そこから何を学んだか 重要 具体的には 自己 PR は論理性
8
Entrysheet 自己 PR の書き方 8 (例) 私の強みは【・・・(向上心、粘り強さなど)】です。 (例) 私は、【・・・】と言う人間です。 → 自分が考える【・・・】はこのようなものだと 相手に伝える。独自な表現で! ① なぜ行ったのか ② どのような問題があったのか ③ どのような対策をしたのか ④ どのような結果になったか ⑤ そこから何を学んだか ⇒ 最も重要です! ① 一言での表現 ② 詳しい表現 ③ 具体例・エピソード ④ 強みを活かして 何をしたいか 具体的な数値も入れた方が良い
9
Entrysheet 志望動機 志望動機で見られること・・・やりたい事と本気度 自己 PR が過去を表すものならば、志望動機は過去から未来へ繋げるもの! 本採用で聞かれる「会社に入ってどんなことがしたいか?」は未来を語るもの 志望動機は未来を語れ 過去との経験から繋げるべき。自己 PR とリンクしている方が良い。 他は研究とリンクさせても説得力は増す。 志望動機のポイント 事実の羅列 (Tôi mu ố n làm vi ệ c ở Sony vì Sony là công ty đi ệ n t ử hàng đ ầ u th ế gi ớ i. Tôi mu ố n làm vi ệ c ở quý công ty vì quý công ty có chi nhánh Vi ệ t Nam) 世間がどう考えてるかではなく、自分がどうしたいか?どうなりたいか? やっちゃいけないこと
10
① 主な理由 ② きっかけ ③ - ① なぜ、この業界 ③ - ② なぜ、この企業 ③ - ③ なぜ、この部門 ④ 何をやりたいか Entrysheet 志望動機の書き方 10 (例) 夢、成し遂げたいこと Why ? 就活本番では、特に重要 Why ? インターンでの経験を基に書くと 説得力が生まれる (例) 自分の経験を基にした考えや 志望動機の理由 就活本番では・・・ 自分の過去を振り返る 【自己分析】は大切! Why ?
11
Entrysheet M ộ t s ố đ i ề u c ầ n chú ý khác Nh ờ senpai trong lab có kinh nghi ệ m 就活 xem h ộ. 。 Khi ch ư a vi ế t quen, nên xem cách vi ế t và các m ẫ u sách h ư ớ ng d ẫ n 「絶対内定」などの ES 集。あまり参考にしすぎるとオリジナリ ティがなくなる。 Có kinh nghi ệ m vi ế t ES khi xin internship thì sau này d ễ vi ế t h ơ n Kho ả ng ch ừ ng tháng 1 tr ở đ i, nhi ề u công ty 日系 cùng 締切 1 lúc: nên chu ẩ n b ị s ẵ n vài pattern đ ể vi ế t đư ợ c nhanh (ví d ụ : 学生時代に頑張ったこと 300 文字 version, 500 文字 version) 1次締め切り、2次締切? Hình th ứ c khác: 現状分析、提案書? ( 最終面接 )
12
Ví d ụ v ề 現状分析 日本の生命保険業界の現状 SWOT 分析 好影響悪影響 内部環境内部環境 外部環境外部環境 強み Strengths 商品企画力(長い歴史に亘っ て蓄積してきた経験) 資本が厚い(有数の機関投資 家) 弱み Weaknesses 海外経営経験の浅い 古いタイプの営業手法に依存 している割合が多い 機会 Opportunities アジアの成長 (アジアの “10 億人中間層市 場 ” ・生命保険市場の未熟) 銀行窓口での保険商品販売の 解禁 脅威 Threats 少子化・高齢化 結婚する人数が減少する 国内市場の成熟化 景気の低迷による生命保険商 品の見直し インターネット生保の台頭 12
13
GD ( Group Discussion) 13 Quan tr ọ ng nh ấ t: t ạ o s ự n ổ i b ậ t ① Không làm 仕切り役 n ế u không có kinh nghi ệ m, không t ự tin 仕切るのに労力を割くより、自分の考えをまとめていた方が得 ② Đ ố i v ớ i nh ữ ng ý ki ế n ch ẳ ng đ âu vào đ âu: dùng lu ậ n đ i ệ u đ ể ph ả n đ ố i, và đư a ra ý ki ế n, gi ả i pháp c ủ a mình. 変な意見を否定するのは評価 up 。ただし否定するときは必ず自分の意見を述べること。 ③ 協調的なフリをする 建前上仲良くやってるフリをしましょう Ti ể u x ả o (^-^): Tr ư ớ c khi b ắ t đ ầ u GD, v ẽ 座席表 c ủ a group (もちろん面接官に見えるよう に), g ậ t g ậ t đ ầ u khi nghe ng ư ờ i trong group nói ý ki ế n
14
面接 N ộ i dung ch ủ y ế u d ự a trên Entrysheet Đ ươ ng nhiên 面接 là quan tr ọ ng nh ấ t trong c ả quá trình Đ ể có th ể 面接 đư ợ c t ố t: 数をこなす ことです!! 何回も受けて試行錯誤し、 来年の 4 月に最高の面接をして下さい!! (luy ệ n b ằ ng cách: インターン選考, thi 外資系 tháng 11, 12, リクルータ ) Chú ý : 本当にウチに来るのか?(熱意)
15
Đ ố i v ớ i nh ữ ng ai mu ố n xin vi ệ c ngành 金融 T ạ i sao ch ọ n 金融 ? Ngành nào đ ang hot nh ấ t ở VN: d ầ u khí, b ấ t đ ộ ng s ả n và tài chính 金融 g ồ m có ①商業銀行 預金・貸付等を扱う ②信託銀行 商業銀行 +α の商品(不動産・特許等)を扱う ③投資銀行・証券会社 M & A や、企業の資金調達を支援 ④運用会社 投資信託や公的・私的年金の運用・助言 ⑤生保・損保 生命保険、損害保険の販売・運用 ⑥政府系金融 日本・世界経済の安定に貢献(?) ・・・その他諸々( VC, ノンバンク、リース)
16
L ư u h ọ c sinh đ i xin vi ệ c Type 1: B ạ n quá xu ấ t s ắ c, b ạ n xin vi ệ c nh ư m ộ t ng ườ i Nh ậ t, ng ườ i ta tuy ể n d ụ ng b ạ n nh ư m ộ t ng ườ i Nh ậ t? Type 2: B ạ n là ng ườ i VN, công ty mu ố n t ươ ng lai v ề Vi ệ t Nam? Question: D ự tính làm vi ệ c ở Nh ậ t bao lâu? Sau m ộ t th ờ i gian làm ở Nh ậ t, công ty s ẽ đ ư a b ạ n v ề VN. Công ty v ề VN ch ủ y ế u có 3 d ạ ng, d ự a vào đó đ ể vi ế t entrysheet cho phù h ợ p. 1.Vi ệ t Nam nh ư là m ộ t 生産拠点 2.Vi ệ t Nam là th ị tr ườ ng tiêu th ụ s ả n ph ẩ m c ủ a công ty 3.D ạ ng khác : Project chính ph ủ, ho ặ c đ ầ u t ư
17
Các trang web Nh ờ check Entrysheet: ngoài senpai, b ạ n Nh ậ t còn có 就職 支援課、 các t ổ ch ứ c support l ư u h ọ c sinh CGA: http://www.wil-cga.org/ CDC: http://www.cdc-japan.or.jp/ Thông tin xin vi ệ c ngoài リクナビ、マイナビ còn có 楽天 みんなの就職活動日記 http://www.nikki.ne.jp/ http://www.nikki.ne.jp/ 2チャネル L ị ch các 締切: http://www.infinity- campus.jp/intern12/intern12_user 外資系への道標 http://gaishi.seesaa.net/
18
M ộ t s ố đ i ề u khác 性格診断 : nhi ề u khi đư ợ c chú tr ọ ng h ơ n c ả テスト (tính cách có phù h ợ p v ớ i công vi ệ c? 性格診断 th ư ờ ng test và r ấ t dài nên r ấ t m ệ t) マナー (tr ư ớ c khi vào công ty, 会場 ph ả i c ở i áo khoác g ấ p l ạ i) Ả nh: không dùng スピード写真 C ẩ n th ậ n khi vi ế t tay, gi ữ l ạ i b ả n copy đ ể đ i ph ỏ ng v Phong bì ho ặ c 履歴書 bán ở 生協 có ghi tên tr ư ờ ng ở góc “ 様 ”và “ 御中、ES:貴社(貴行);面接:御社 N ế u không đ ậ u: coi nh ư không có duyên v ớ i nhau, có vào làm cũng không happy.
19
Các công ty gi ớ i thi ệ u vi ệ c làm cho h ọ c sinh N ế u c ả m th ấ y そろそろやばい thì có th ể s ử d ụ ng các công ty này (free, công ty tuy ể n d ụ ng b ạ n s ẽ tr ả 手 数料). GA consultant (chuyên nh ắ m đ ế n l ư u h ọ c sinh VN) Top Carreer ( có t ổ ch ứ c các bu ổ i luy ệ n ES, ph ỏ ng v ấ n t ừ tháng 11, 12) Global Leader Jaboon ( 就職イベント, l ư u h ọ c sinh t ự presentation v ề mình) JAPANCAREER Solver Network Co
20
最後に Đ ă ng kí nhi ề u, thi nhi ề u, rút ra nhi ề u kinh nghi ệ m thì m ọ i vi ệ c s ẽ OKAY.
Similar presentations
© 2024 slidesplayer.net Inc.
All rights reserved.