Presentation is loading. Please wait.

Presentation is loading. Please wait.

Giáo sư Akitoshi Teuchi (Đại học Tsukuba)

Similar presentations


Presentation on theme: "Giáo sư Akitoshi Teuchi (Đại học Tsukuba)"— Presentation transcript:

1 Giáo sư Akitoshi Teuchi (Đại học Tsukuba)
Bài trình bày Khái niệm Phát triển Chương trình Concept of Curriculum Development Ngày 12/11/2015 XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH CHO TTHTCĐ KINH NGHIỆM NHẬT BẢN Giáo sư Akitoshi Teuchi (Đại học Tsukuba)

2 日本の公民館制度 Kominkan System in Japan Hệ thống Kominkan ở Nhật Bản
Curriculum Development for CLCs (SEAMEO CELLL)  (12th November 2015; Ho Chi Minh City Vietnam) 日本の公民館制度 Kominkan System in Japan Hệ thống Kominkan ở Nhật Bản

3 公民館行政(Kominkan Administration in Japan)
Quốc gia: Bộ GD, VH, TT, KH và CN Nhật Bản Tỉnh: Uỷ ban GD Tỉnh Thị trấn, làng: Uỷ ban GD thị trấn Kominkan

4 Số lượng Kominkan thiết lập trong những năm gần đây

5 SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KOMINKAN – KHẢO SÁT GIÁO DỤC XÃ HỘI 2011
Cán bộ quản lí chỉ định Chuyên nhiệm Kiêm nhiệm Cán bộ hợp đồng ngắn hạn

6 Hội đồng thẩm định vận hành Kominkan
Giám đốc Kominkan Điều tra thẩm định Chất vấn Hội đồng thẩm định vận hành Kominkan Người có học thức và kinh nghiệm Người có kiến thức về giáo dục gia đình 4 hình người tượng trưng cho 10 người trong ban chuyên môn, không thuộc biên chế nhà nưoc nhưng đụowc huonwgr lương Người có kiến thức về giáo dục xã hội Người có kiến thức về giáo dục gia đình Uỷ thác Hội đồng uỷ viên giáo dục phường, xã, thành phố

7 Xây dựng chương trình là gì? (1)
カリキュラム開発とは(1) Giáo viên, cán bộ TTHTCĐ và các cơ quan giáo dục hành chính… sẽ tạo ra các yếu tố cần thiết theo cách mới cho các hoạt động học tập 教員、CLCの職員(staff)、教育行政機関などが、教育の目的、内容、方法、評価など、教授学習活動に必要な要素を新たに編成し,創りあげること。

8 Xây dựng chương trình là gì? (2)
カリキュラム開発とは(2) Xây dựng chương trình là việc làm ra các chương trình mới nhưng việc sử dụng từ “xây dựng” tự thân nó biểu hiện khái niệm mang ý nghĩa hệ thống カリキュラム開発は、新しいカリキュラムを創り出すことであるが、「開発」という言葉を使うのは、主体的で系統的な営みを意味する概念を表している。

9 Tiền đề để xem xét chương trình (1)
カリキュラム開発を検討する前提(1) Chương trình dựa trên nội dung yêu cầu Chương trình dựa trên nội dung cần thiết ① 要求課題にもとづくカリキュラム Curriculurm based needs ② 必要課題にもとづくカリキュラム Curriculum based requirments

10 Phương pháp nắm bắt nhu cầu học tập
学習要求把握の方法 Khảo sát bằng các bảng câu hỏi Khảo sát bằng phương pháp đối thoại 1)アンケート調査 (Survey of questionnaire) 2)対話的方法 (Conversation)

11 必要課題の例示(Exemplification of Requirements):持続可能な開発のための教育(ESD)の課題
Các ví dụ về nội dung cần thiết: nội dung giáo dục để phát triển khả năng duy trì Bảo vệ môi trường Phòng chống và giảm thiểu thiên tai Nâng cao thu nhập Giao lưu giữa các thế hệ Trao quyền ・環境保全(Environmental Conservation) ・防災・減災(Disaster Risk Reduction) ・収入向上(Income Generation) ・世代間交流(Intergenerational Exchange) ・エンパワーメント(Empowerment)

12 カリキュラム経営(Curriculum Management)
Quản lý chương trình カリキュラム経営(Curriculum Management) Vòng tròn quản lý chương trình được hiểu là vòng tròn mang tính động: Kế hoạch → Thực hiện → Kiểm tra → Hành động カリキュラム経営(curriculum management)のサイクルは(Plan(計画)→ Do (実施)→Check(点検)→ Action(改善))という動的なサイクル(PDCAサイクル)として理解する。

13 Tiền đề để xem xét chương trình (2)
カリキュラム開発を検討する前提(2) Từ phương pháp sư phạm đến phương pháp sư phạm cho người lớn Phương pháp học tập: học tập mang tính tự giác và chủ động ペダゴジーからアンドラゴジ―へ  From Pedagogy to andoragogy  学習方法として:自己主導的学習          (self-directed learning)

14 Ask Prof Teuchi

15 Giáo sư Akitoshi Teuchi (Đại học Tsukuba)
Bài trình bày Giới thiệu về chương trình KOMINKAN Introduction of KOMINKAN Curriculum Ngày 12/11/2015 XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH CHO TTHTCĐ KINH NGHIỆM NHẬT BẢN Giáo sư Akitoshi Teuchi (Đại học Tsukuba)

16 Cách làm khoá đào tạo Kominkan
公民館講座のつくり方 Hình dung kế hoạch (vấn đề yêu cầu, vấn đề cần thiết) Hình thành kế hoạch (đối tượng, nội dung học tập, phương pháp học tập, tuyển chọn và thương thảo với giáo viên, số giờ giảng dạy, thời gian mở khoá học.) Nội dung đào tạo và đề tài giảng dạy Tuyên truyền về khoá học Thực hiện Đánh giá Cải tiến 1)企画をイメージする(要求課題、必要課題) 2)企画の構成(対象者、学習内容、学習方法、   講師の選定と交渉、授業回数、開催時期) 3)講座内容と講座テーマ決定 4)講座の宣伝 5)実施 6)評価 7)改善

17 Bài trình bày Vai trò của cán bộ TTHTCĐ Role of CLC staff
Ngày 12/11/2015 XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH CHO TTHTCĐ KINH NGHIỆM NHẬT BẢN Giáo sư Akitoshi Teuchi (Đại học Tsukuba)

18 Vai trò của cán bộ TTHTCĐ
CLC staffに求められる役割 Lên kế hoạch cấp học và khoá học, lập chương trình và kế hoạch xây dựng nội dung giáo dục Tiếp xúc trực tiếp với người dân địa phương, nắm được nhu cầu của người dân, tổ chức khoá học tập... với vai trò là một nhân viên cộng đồng 1) 学級・講座を計画し、教育内容を編成していく企画力・立案する役割。 2)地域の住民と直接触れ合い、住民のニーズを把握し、学習を組織化するコミュニティ・ワーカーとしての役割。

19 Vai trò của cán bộ TTHTCĐ (Sơ đồ 1)
CLC staff に求められる役割(イメージ図) 関連行政機関 集う Liên kết cơ quan hành chính Tập hợp コミュニティ形成 学ぶ Học tập Hình thành cộng đồng 結ぶ Cán bộ Trung tâm Học tập Cộng đồng Kết nối 地域団体 地域住民自治組織 Đoàn thể địa phương Tổ chức tự trị của người dân địa phương

20 Vai trò của cán bộ TTHTCĐ: vài lưu ý về việc liên kết các đoàn thể và cơ quan liên quan
CLC staffの役割:関係機関・団体等との連携にあたっての留意点 Xây dựng quan hệ liên kết từng bước một Chia sẻ quan niệm và mục tiêu chung thông qua bàn thảo nhiệt tình và hợp tác hành động 1)緩やかな連携関係づくり 2)熟議と共同作業を通じた目標・理念の共有の拡大


Download ppt "Giáo sư Akitoshi Teuchi (Đại học Tsukuba)"

Similar presentations


Ads by Google