Giáo sư Akitoshi Teuchi (Đại học Tsukuba)

Slides:



Advertisements
Similar presentations
東京工業大学 経営工学専攻 NGUY Ễ N TH Ị THANH NHÃ M ộ t vài kinh nghi ệ m khi xin vi ệ c ở Nh ậ t.
Advertisements

教育工学 II (教育情報システム論) 第5回 (H ). 今日の授業内容は … 1. 講習会までの流れを確認 2. 講習会における提供内容と対象者の確 認 3. 講習会の担当グループの構成 4. 来週までの作業内容の確認 5. 来週までの連絡事項の確認 6. 来週の内容を確認 7.
PDCAサイクルに基づく 住民組織との協働 ・めざす姿の共有 ・健康課題の共有 ・活動費の確保 P lan ・会議・組織運 営 ・活動実践 ・活動や成果発 表 DoDo ・次年の活動計 画 ・健康増進計画 等 の推進への関与 A ction ・活動の評価 ・調査研究 C heck 住民と 行政と.
ITのリーダー OAインストラクタ 授業の目標、ねらい.
広報・PR論入門 -岐阜大学をケーススタディに-
教育環境整備に予算を効果的に運用するために 市教研財務グループ
大分県教育庁佐伯教育事務所 学校改革担当指導主事 有田千香
私の国へLet's Go!!~ベトナム~ 発表者:NGUYEN TIEN DONG.
マイクロティーチング 演習 指導案作成 模擬授業発表
1st Class Basic Japanese Class.
■日時 平成22年7月16日(金) ■講師 特定非営利活動法人 政策21 理事長 鎌田 徳幸
Kinh nghiệm xin việc ở Nhật Ngành IT
2012年度活動報告&ビジョン会議 2013年度戦略案&ビジョン策定 松原広美&竹内尚人
2009年 3月 17日 法政大学 常盤祐司、児玉靖司、八名和夫、Ivan Ho、Billy Pham
平成26年度 鶴ヶ島市立新町小学校グランドデザイン めざす学校像 一人ひとりが輝き、確かな学力が獲得できる学校
SEAMEO CELLL(Ho Chi Minh City) 2014. 11
2つのユニット:21個 3つのユニット:29個 4つのユニット:23個 5つ以上のユニット:27個 合計:100個.
Net e-Learning Best Solutions NET Net Distance Learning System I
教師教育を担うのは誰か? 日本教育学会第70回大会ラウンドテーブル 2011年8月24日 千葉大学 2108教室
Ⅲ.サービス開発の方法.
BỒI DƯỠNG CHUYÊN MÔN CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
GIỚI THIỆU DIỄN GIẢ Copyright ⓒ Value Create Co., Ltd.
夢を語ろう 毎月の目標を決めよう(学習面・生活面) 6月の反省を書こう
平成12・13・14年度 文部科学省教育研究開発学校指定
大網白里まちづくりサポートセンター 平成21年4月開所.
住民組織活動を通じたソーシャル・キャピタルの醸成・活用にかかる 研修の進め方
shí jiān hé měi rì xíng chéng 时间和每日行程
Néi dung cña chuyªn ®Ò Những vÊn ®Ò chung vÒ qu¶n trÞ s¶n xuÊt
9月1号 星期四 Time and daily routine
Bảo vệ trẻ khỏi các bệnh nhiễm trùng: CƠ HỘI TỪ DINH DƯỠNG
ĐỔI MỚI SINH HOẠT CHUYÊN MÔN THEO NGHIÊN CỨU BÀI HỌC
Starter: Write the following dates in Mandarin
ISO 9001:2015 The process approach
Thơ Hai-kư (俳句) của Nhật Bản
Dự án hợp tác kỹ thuật của cơ quan hợp tác JICA đối với các cơ quan đào tạo nguồn nhân lực tại tỉnh Đồng Nai- Việt Nam 「 Với mục tiêu năm 2020, Việt Nam.
障害の社会モデルの定式化による試み ー発展途上国に向けたバリアフリー化
日本語113 4月17日(木) Expressing your intention: つもり Change of state: なる
Living Mandarin, Lesson 3
あ 3画目を4分割 a.
第70回全国連合小学校長会 研究協議会北海道大会 第61回北海道小学校長会 教育研究函館大会
地理情報の提供を通した 地域住民の環境意識の改善
大阪府高等学校社会科(地歴・公民)研究会
オープンデータシンポジウム 2012年12月10日 川島宏一 利活用・普及委員会委員
初回授業オリエンテーション 理科(生物) 大野 智久.
20XX年度 ○○施策導入について (例)  社内講師の計画的育成とトレーニング導入について ○年○月○日 所属・担当者名.
秋田県経営品質協議会・経営品質協議会共催
組織論による特色ある カリキュラムの理論と実際 第11回 特色あるカリキュラムづくりの理論と実際 兵庫教育大学大学院 教授
私立大学情報教育協会 研修運営委員長 南 雄三
「日本語教育 プログラム論」の提案 札野 寛子 (金沢工業大学) 2017年度日本語教育学会春季大会パネルセッション6(早稲田大学)
第4回目「これからの生涯学習推進の方向を探る」
平成17年度 活動方針(案) 第2号議案 1.基本方針 (1) 定例懇談会を通じて会員相互による自由な懇談を実施する。
生活支援 中央研修 H26.9.4(木)~5(金) 品川フロントビル会議室 H26.9.6(土)~7(日) JA共済ビルカンファレンスホール
PDCAサイクルとは。 事業活動における一連の活動(生産管理や品質管理など)を進める際の管理手法の一つ。
ドイツ語CALLのDaFにおける位置付け
平成16年度大学情報化職員基礎講習会 「これからの教育・研究支援と その体制」
地方創生に向けた自治体SDGs推進事業 平成30年度予算案5億円(平成30年度からの新規事業) 実施期間:平成30年度~(新規)
地域支え合い会議 地域 行政 地域福祉推進のイメージ 高知市社会福祉協議会 専門機関 健康福祉部 水道局 市民協働部 防災対策部 環境部
いきいき笑顔応援プロジェクトの流れとSPDCAサイクル
教育目標 重点目標 取組の柱 学習意欲・学力向上 人間関係作り 体づくり 特色ある取組の充実と発展 チーム安塚
満足度調査の結果を 業務改善計画に活かす ~鈴木信行~
情報の授業 アプリ等を活用した勉強方法の改善(計画) ・R-PDCAサイクル ・アプリを活用した勉強方法の改善 計画書
2012年十二月三号 Do Now Write in characters: (pg 16)
拠点システム構築事業 サブサハラアフリカ諸国の教育改善
『教育コーチング研修』研修報告書 平成30年度「職業実践専門課程等を通じた専修学校の質保証・向上の推進」 Ⅰ. 教職員の資質能力向上の推進
○○○○(事業名称)・イメージ詳細図 申請主体名 (例) 申請主体名 事業運営者(※)(予定) 利活用分野 主なシステム機器等 事業概要
図15-1 教師になる人が学ぶべき知識 子どもについての知識 教授方法についての知識 教材内容についての知識.
文脈 テクノロジに関する知識 教科内容に関する知識 教育学 的知識
内部統制とは何か.
学習指導要領の改訂 全国連合小学校長会 会長 大橋 明.
中山間地の環境保全と集約型農業の促進を目的とした
Presentation transcript:

Giáo sư Akitoshi Teuchi (Đại học Tsukuba) Bài trình bày Khái niệm Phát triển Chương trình Concept of Curriculum Development Ngày 12/11/2015 XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH CHO TTHTCĐ KINH NGHIỆM NHẬT BẢN Giáo sư Akitoshi Teuchi (Đại học Tsukuba)

日本の公民館制度 Kominkan System in Japan Hệ thống Kominkan ở Nhật Bản Curriculum Development for CLCs (SEAMEO CELLL)  (12th November 2015; Ho Chi Minh City Vietnam) 日本の公民館制度 Kominkan System in Japan Hệ thống Kominkan ở Nhật Bản

公民館行政(Kominkan Administration in Japan) Quốc gia: Bộ GD, VH, TT, KH và CN Nhật Bản Tỉnh: Uỷ ban GD Tỉnh Thị trấn, làng: Uỷ ban GD thị trấn Kominkan

Số lượng Kominkan thiết lập trong những năm gần đây

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KOMINKAN – KHẢO SÁT GIÁO DỤC XÃ HỘI 2011 Cán bộ quản lí chỉ định Chuyên nhiệm Kiêm nhiệm Cán bộ hợp đồng ngắn hạn

Hội đồng thẩm định vận hành Kominkan Giám đốc Kominkan Điều tra thẩm định Chất vấn Hội đồng thẩm định vận hành Kominkan Người có học thức và kinh nghiệm Người có kiến thức về giáo dục gia đình 4 hình người tượng trưng cho 10 người trong ban chuyên môn, không thuộc biên chế nhà nưoc nhưng đụowc huonwgr lương Người có kiến thức về giáo dục xã hội Người có kiến thức về giáo dục gia đình Uỷ thác Hội đồng uỷ viên giáo dục phường, xã, thành phố

Xây dựng chương trình là gì? (1) カリキュラム開発とは(1) Giáo viên, cán bộ TTHTCĐ và các cơ quan giáo dục hành chính… sẽ tạo ra các yếu tố cần thiết theo cách mới cho các hoạt động học tập 教員、CLCの職員(staff)、教育行政機関などが、教育の目的、内容、方法、評価など、教授学習活動に必要な要素を新たに編成し,創りあげること。

Xây dựng chương trình là gì? (2) カリキュラム開発とは(2) Xây dựng chương trình là việc làm ra các chương trình mới nhưng việc sử dụng từ “xây dựng” tự thân nó biểu hiện khái niệm mang ý nghĩa hệ thống カリキュラム開発は、新しいカリキュラムを創り出すことであるが、「開発」という言葉を使うのは、主体的で系統的な営みを意味する概念を表している。

Tiền đề để xem xét chương trình (1) カリキュラム開発を検討する前提(1) Chương trình dựa trên nội dung yêu cầu Chương trình dựa trên nội dung cần thiết ① 要求課題にもとづくカリキュラム Curriculurm based needs ② 必要課題にもとづくカリキュラム Curriculum based requirments

Phương pháp nắm bắt nhu cầu học tập 学習要求把握の方法 Khảo sát bằng các bảng câu hỏi Khảo sát bằng phương pháp đối thoại 1)アンケート調査 (Survey of questionnaire) 2)対話的方法 (Conversation)

必要課題の例示(Exemplification of Requirements):持続可能な開発のための教育(ESD)の課題 Các ví dụ về nội dung cần thiết: nội dung giáo dục để phát triển khả năng duy trì Bảo vệ môi trường Phòng chống và giảm thiểu thiên tai Nâng cao thu nhập Giao lưu giữa các thế hệ Trao quyền ・環境保全(Environmental Conservation) ・防災・減災(Disaster Risk Reduction) ・収入向上(Income Generation) ・世代間交流(Intergenerational Exchange) ・エンパワーメント(Empowerment)

カリキュラム経営(Curriculum Management) Quản lý chương trình カリキュラム経営(Curriculum Management) Vòng tròn quản lý chương trình được hiểu là vòng tròn mang tính động: Kế hoạch → Thực hiện → Kiểm tra → Hành động カリキュラム経営(curriculum management)のサイクルは(Plan(計画)→ Do (実施)→Check(点検)→ Action(改善))という動的なサイクル(PDCAサイクル)として理解する。

Tiền đề để xem xét chương trình (2) カリキュラム開発を検討する前提(2) Từ phương pháp sư phạm đến phương pháp sư phạm cho người lớn Phương pháp học tập: học tập mang tính tự giác và chủ động ペダゴジーからアンドラゴジ―へ  From Pedagogy to andoragogy  学習方法として:自己主導的学習          (self-directed learning)

Ask Prof Teuchi

Giáo sư Akitoshi Teuchi (Đại học Tsukuba) Bài trình bày Giới thiệu về chương trình KOMINKAN Introduction of KOMINKAN Curriculum Ngày 12/11/2015 XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH CHO TTHTCĐ KINH NGHIỆM NHẬT BẢN Giáo sư Akitoshi Teuchi (Đại học Tsukuba)

Cách làm khoá đào tạo Kominkan 公民館講座のつくり方 Hình dung kế hoạch (vấn đề yêu cầu, vấn đề cần thiết) Hình thành kế hoạch (đối tượng, nội dung học tập, phương pháp học tập, tuyển chọn và thương thảo với giáo viên, số giờ giảng dạy, thời gian mở khoá học.) Nội dung đào tạo và đề tài giảng dạy Tuyên truyền về khoá học Thực hiện Đánh giá Cải tiến 1)企画をイメージする(要求課題、必要課題) 2)企画の構成(対象者、学習内容、学習方法、   講師の選定と交渉、授業回数、開催時期) 3)講座内容と講座テーマ決定 4)講座の宣伝 5)実施 6)評価 7)改善

Bài trình bày Vai trò của cán bộ TTHTCĐ Role of CLC staff Ngày 12/11/2015 XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH CHO TTHTCĐ KINH NGHIỆM NHẬT BẢN Giáo sư Akitoshi Teuchi (Đại học Tsukuba)

Vai trò của cán bộ TTHTCĐ CLC staffに求められる役割 Lên kế hoạch cấp học và khoá học, lập chương trình và kế hoạch xây dựng nội dung giáo dục Tiếp xúc trực tiếp với người dân địa phương, nắm được nhu cầu của người dân, tổ chức khoá học tập... với vai trò là một nhân viên cộng đồng 1) 学級・講座を計画し、教育内容を編成していく企画力・立案する役割。 2)地域の住民と直接触れ合い、住民のニーズを把握し、学習を組織化するコミュニティ・ワーカーとしての役割。

Vai trò của cán bộ TTHTCĐ (Sơ đồ 1) CLC staff に求められる役割(イメージ図) 関連行政機関 集う Liên kết cơ quan hành chính Tập hợp コミュニティ形成 学ぶ Học tập Hình thành cộng đồng 結ぶ Cán bộ Trung tâm Học tập Cộng đồng Kết nối 地域団体 地域住民自治組織 Đoàn thể địa phương Tổ chức tự trị của người dân địa phương

Vai trò của cán bộ TTHTCĐ: vài lưu ý về việc liên kết các đoàn thể và cơ quan liên quan CLC staffの役割:関係機関・団体等との連携にあたっての留意点 Xây dựng quan hệ liên kết từng bước một Chia sẻ quan niệm và mục tiêu chung thông qua bàn thảo nhiệt tình và hợp tác hành động 1)緩やかな連携関係づくり 2)熟議と共同作業を通じた目標・理念の共有の拡大